Làm đẹp cho răng bằng cách bọc răng sứ có nhiều ưu điểm vượt trội hơn hẳn tẩy trắng răng thẩm mỹ. Ví như : Bọc răng sứ sẽ cho bạn có một khuôn miệng với
Bọc răng sứ là một giải pháp phục hình răng miệng hiện đại mang đến cho bạn một hàm răng thẩm mỹ. Phương pháp điều trị này có chút phức tạp và để đạt được hiệu quả sau cùng như mong muốn, cần phải được thực hiện bởi bàn tay khéo léo của bác sĩ chuyên khoa ...
Làm trắng răng thẩm mỹ đã không còn quá xa lạ với chúng ta. Ngày nay, với những phương pháp làm trắng răng đã trở thành phương tiện và là cây bút thần biến hóa của hầu hết các chị em phụ nữ.
Tủy răng được cấu tạo bởi khối mô liên kết non giàu mạch máu và dây thần kinh. Tủy răng nằm trong hốc tủy được bao bọc xung quanh bởi lớp mô cứng của răng đó là ngà (ngoại trừ lỗ chóp chân răng). Đặc điểm của mạch máu tủy răng là mạch máu tận cùng, vào ra hốc tủy bởi lỗ chóp chân răng, nên khi tủy bị viêm tủy răng thì dễ bị xung huyết đè nén gây đau nhức và dễ bị hoại tử
Khi gặp các vấn đề như hô, móm, mất răng, răng xô lệch, nhiễm thuốc kháng sinh tetracyline…bạn đang lo lắng về khuôn miệng mất thẩm mỹ của mình, nó kéo theo là sự mất thẩm mỹ của khuôn mặt, nét mặt không hài hòa và nụ cười không tươi tắn như những người khác. Vậy giải pháp cho nụ cười đẹp là gì, nha khoa Đăng Lưu chính là một địa chỉ uy tín và chính là giải pháp cho nụ cười đẹp, khuôn mặt tự nhiên.
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm | 100.000 |
Điều trị viêm lợi | 300.000 |
Điều trị viên quanh răng | 500.000 |
Trám sâu răng ( sâu ngà ) | 80.000 – 200.000 |
Trám mòn cổ răng | 100.000 – 150.000 |
Trám thẩm mỹ | 200.000 – 300.000 |
Trám theo dõi | 200.000 – 300.000 |
Đính đá/kim cương lên mặt răng | 500.000 – 2.000.000 |
Tẩy trắng răng | 1.200.000 – 2.000.000 |
Điều trị tủy răng sữa | 150.000 – 200.000 |
Điều trị tủy răng cửa, răng nanh ( R1, R2, R3 ) | 300.000 – 700.000 |
Điều trị tủy răng hàm nhỏ ( R4, R5 ) | 500.000 – 800.000 |
Điều trị tủy răng hàm lớn (R6, R7 ) | 600.000 – 1.500.000 |
Phục hồi thân răng bằng chốt chân răng | 300.000 – 600.000 |
Nắn trật khớp thái dương hàm | 200.000 |
Mài chỉnh khớp cắn | 100.00 |
Máng chống nghiến răng | 2.000.000 |
Nhổ răng sữa | 20.000 |
Trích rạch áp xe, dẫn lưu mủ | 100.000 |
Nhổ răng thường | 50.000 – 100.000 |
Nhổ răng khó | 200.000 – 400.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch ngầm | 500.000 – 1.500.000 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm | 400.000 |
Phẫu thuật cắt phanh môi/mã/lưỡi | 500.000 |
Phẫu thuật gọt gai xương, lồi xương | 500.000 – 2000.000 |
Phẫu thuật cắt nang chân chân răng | 1.000.000 – 3.000.000 |
Răng giả tháo lắp bằng nhựa cứng | 500.000/ Hàm,răng tính riêng |
Răng giả tháo lắp bằng nhựa dẻo | 1.000.000/ Hàm,răng,tính riêng |
Răng giả tháo lắp bằng hàm khung hợp kim | 2.000.000 – 4.000.000, răng tính riêng |
Inlay – Onlay kim loại | 20.000 |
Inlay – Onlay sứ | 2.000.000 |
Cùi chốt Titan | 600.000 |
Chụp sứ kim loại toàn phần | 500.000 |
Chụp hợp kim Titan | 1.000.000 |
Chụp sứ - hợp kim thường | 700.000 – 1.000.000 |
Chụp sứ - hợp kim Titan | 1.500.000 – 2.000.000 |
Chụp sứ không kim loại Kantana ( Nhật ) | 3.000.000 |
Chụp sứ không kim loại Cercon ( Mỹ ) | 4.500.000 |
Chụp sứ không kim loại Cercon HT ( Mỹ ) | 5.500.000 |
Chụp sứ không kim loại Ceramill (Đức ) | 6.000.000 |
Chụp sứ không kim loại Nacera (Đức ) | 8.000.000 |
Hàm giữ khoảng tháo lắp | 1.000.000 |
Hàm giữ khoảng cố định | 2.000.000 |
Hàm nắn chỉnh tháo lắp | 3.000.000 |
Hàm nắn chỉnh nhựa dẻo | 4.000.000 - 7.000.000 |
Nắn chỉnh bằng hệ thống mắc cài inox | 20.000.000 - 25.000.000 |
Nắn chỉnh bằng hệ thống mắc cài sứ | 25.000.000 - 30.000.000 |
Nắn chỉnh bằng hệ thống mắc cài Pha lê trong suốt | 35..000.000 - 40.000.000 |
Hàm duy trì | 1.000.000 |