Nhổ răng số 8 là thủ tục nha khoa yêu cầu kỹ năng chuyên môn cao từ nha sĩ đồng thời đòi hỏi hỗ trợ lớn từ trang thiết bị hiện đại. Để đảm bảo an toàn, giảm thiểu đau
👉 99% khách hàng sợ đau khi nhổ r.ă.ng 👉 99,9% đều sợ biến ch.ứng sau nhổ r.ă.ng 🤔 Vậy giải pháp nào giúp bạn loại bỏ r.ă.ng số 8, r.ă.ng hư hỏng một cách nhẹ nhàng?
Vị trí của răng hàm tạo nên cho ca nhổ răng hàm những khó khăn trong thao tác và kiểm soát phẫu thuật nhổ răng
Răng cửa nằm ở vị trí phía trước - nơi có bờ xương hàm và nướu mỏng hơn. Do đó, nhổ răng cửa sao cho gọn, an toàn, không biến chứng và không ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của ...
Nhổ răng nếu buộc phải áp dụng thì có nghĩa nó sẽ mang đến nhiều lợi ích vượt xa so với những tác dụng mà bạn có thể nghĩ đến. Công nghệ nhổ răng không đau chính là giải pháp lý
Mong muốn nhổ răng sâu không đau của hầu hết bệnh nhân ngày nay đã được giải quyết nhờ công nghệ nhổ răng không đau hiện đại hàng đầu của Pháp. Với quy trình công nghệ này, ca nhổ răng ...
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm | 100.000 |
Điều trị viêm lợi | 300.000 |
Điều trị viên quanh răng | 500.000 |
Trám sâu răng ( sâu ngà ) | 80.000 – 200.000 |
Trám mòn cổ răng | 100.000 – 150.000 |
Trám thẩm mỹ | 200.000 – 300.000 |
Trám theo dõi | 200.000 – 300.000 |
Đính đá/kim cương lên mặt răng | 500.000 – 2.000.000 |
Tẩy trắng răng | 1.200.000 – 2.000.000 |
Điều trị tủy răng sữa | 150.000 – 200.000 |
Điều trị tủy răng cửa, răng nanh ( R1, R2, R3 ) | 300.000 – 700.000 |
Điều trị tủy răng hàm nhỏ ( R4, R5 ) | 500.000 – 800.000 |
Điều trị tủy răng hàm lớn (R6, R7 ) | 600.000 – 1.500.000 |
Phục hồi thân răng bằng chốt chân răng | 300.000 – 600.000 |
Nắn trật khớp thái dương hàm | 200.000 |
Mài chỉnh khớp cắn | 100.00 |
Máng chống nghiến răng | 2.000.000 |
Nhổ răng sữa | 20.000 |
Trích rạch áp xe, dẫn lưu mủ | 100.000 |
Nhổ răng thường | 50.000 – 100.000 |
Nhổ răng khó | 200.000 – 400.000 |
Nhổ răng khôn mọc lệch ngầm | 500.000 – 1.500.000 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm | 400.000 |
Phẫu thuật cắt phanh môi/mã/lưỡi | 500.000 |
Phẫu thuật gọt gai xương, lồi xương | 500.000 – 2000.000 |
Phẫu thuật cắt nang chân chân răng | 1.000.000 – 3.000.000 |
Răng giả tháo lắp bằng nhựa cứng | 500.000/ Hàm,răng tính riêng |
Răng giả tháo lắp bằng nhựa dẻo | 1.000.000/ Hàm,răng,tính riêng |
Răng giả tháo lắp bằng hàm khung hợp kim | 2.000.000 – 4.000.000, răng tính riêng |
Inlay – Onlay kim loại | 20.000 |
Inlay – Onlay sứ | 2.000.000 |
Cùi chốt Titan | 600.000 |
Chụp sứ kim loại toàn phần | 500.000 |
Chụp hợp kim Titan | 1.000.000 |
Chụp sứ - hợp kim thường | 700.000 – 1.000.000 |
Chụp sứ - hợp kim Titan | 1.500.000 – 2.000.000 |
Chụp sứ không kim loại Kantana ( Nhật ) | 3.000.000 |
Chụp sứ không kim loại Cercon ( Mỹ ) | 4.500.000 |
Chụp sứ không kim loại Cercon HT ( Mỹ ) | 5.500.000 |
Chụp sứ không kim loại Ceramill (Đức ) | 6.000.000 |
Chụp sứ không kim loại Nacera (Đức ) | 8.000.000 |
Hàm giữ khoảng tháo lắp | 1.000.000 |
Hàm giữ khoảng cố định | 2.000.000 |
Hàm nắn chỉnh tháo lắp | 3.000.000 |
Hàm nắn chỉnh nhựa dẻo | 4.000.000 - 7.000.000 |
Nắn chỉnh bằng hệ thống mắc cài inox | 20.000.000 - 25.000.000 |
Nắn chỉnh bằng hệ thống mắc cài sứ | 25.000.000 - 30.000.000 |
Nắn chỉnh bằng hệ thống mắc cài Pha lê trong suốt | 35..000.000 - 40.000.000 |
Hàm duy trì | 1.000.000 |